Từ điển Thiều Chửu
兌 - đoái
① Quẻ đoái, một quẻ trong tám quẻ (bát quái). ||② Ðổi, như đoái hoán 兌換 đổi tiền. ||③ Thẳng, như tùng bách tư đoái 松柏斯兌 cây tùng cây bách ấy thẳng. ||④ Suốt, như hành đạo đoái hĩ 行道兌矣 làm đạo được suốt vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
兌 - đoái/đoài
① Đổi, đoái: 匯兌 Hối đoái, đổi tiền nước ngoài; ② Pha: 這酒是兌了水的 Rượu này đã pha nước; ③ Quẻ đoài (trong bát quái); ④ (văn) Hướng tây; ⑤ (văn) Qua lại được: 行道兌矣 Đường đi qua lại được (Thi Kinh: Đãi nhã, Miên); ⑥ (văn) Hang động: 塞其兌,閉其門 Lấp hang đóng cửa lại (Lão tử).

Từ điển Trần Văn Chánh
兌 - duyệt
(văn) Vui vẻ (như 悅, bộ 忄).

Từ điển Trần Văn Chánh
兌 - nhuệ
(văn) Nhọn (như 銳, bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兌 - đoái
Tên một quẻ trong kinh Dịch, chỉ về ao hồ, hoặc về người thiếu nữ — Thẳng. Không cong vậy — Trao đổi. Chẳng hạn Hối đoái ( đổi tiền ở ngân hàng ) — Các âm khác là Duệ, Duyệt. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兌 - đoài
Tên quẻ trong kinh Dịch, chỉ về ao hồ, hoặc người thiếu nữ — Chỉ phương tây, hướng mặt trời lặn. Ca dao có câu: » Xuống đông đông tĩnh, lên đoài đoài tan « — Các âm khác là Đoái, Duệ, Duyệt. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兌 - duệ
Nhọn. Nhỏ lại ở đầu — Các âm khác là Duyệt, Đoái, Đoài. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兌 - duyệt
Duyệt mệnh — Tên một thiên trong kinh Thư — Các âm khác là Duệ, Đoái, Đoài. Xem các âm này.


匯兌 - hối đoái ||